bạo động | bt. Hành-động với bạo-lực, làm dữ, đánh phá // dt. (R) Cách-mạng võ-trang: Dân-chúng bạo-động, cuộc bạo-động năm 1940. |
bạo động | - đg. (hoặc d.). Dùng bạo lực nổi dậy nhằm lật đổ chính quyền. Đàn áp cuộc bạo động. |
bạo động | đgt. Nổi dậy, dùng vũ lực để lật đổ chính quyền: tổ chức bạo động o bạo động. cách mạng. |
bạo động | đgt (H. bạo: hung dữ; động: hành động) Dùng vũ lực nổi dậy lật đổ một chính quyền: Một cuộc bạo động phản cách mạng. |
bạo động | dt. Hành-động táo-bạo dùng đến sức mạnh (tàn sát, khí-giới). // Chính-sách bất bạo-động: Chính-sách do Thánh Gandhi đề-xướng không dùng đến sức mạnh và khí-giới trong những phong-trào chống đế-quốc Anh. |
bạo động | đg. 1. Hành động một cách táo bạo, liều lĩnh. d. 2. Cuộc đấu tranh bằng vũ lực để lật đổ một chế độ, thường dùng chỉ cuộc đấu tranh của lực lượng phản động chống lực lượng tiến bộ như cuộc bạo động của Phrăng-cô năm 1936 ở Tây Ban Nha. |
"Ừ , ấy may mà lên đây đúng lúc bạo động vừa qua đấy. |
Từ tháng sáu đến tháng chín , bạo động liên miên. |
Không có gì sai khi chọn nghề này cả , nhưng ai cũng làm hướng dẫn viên thì lấy ai làmnhững nghề khác? Chưa kể ,ở Kashmir do bạo động liên miên , ngành du lịch còn chưa biết đi đâu về đâu thì nói gì hướng dẫn viên. |
65. Ai Cập sau bạo động Khi tôi bảo với bạn bè tôi là tôi sắp sang Ai Cập mọi người ai cũng bảo tôi khùng |
Hình ảnh đất nước này trên báo chí quốc tế vẫn là hình ảnh những vụ bạo động , những cuộc biểu tình , những vụ tranh chấp hỗn loạn và đẫm máu. |
Nói chuyện với người dân nơi đây , tôi phát hiện ra rằng biểu tình dường như đang trở thành thói quen của nhiều người dân đất nước này từ sau bạo động. |
* Từ tham khảo:
- bạo gan
- bạo hổ bằng hà
- bạo hành
- bạo hung
- bạo loạn
- bạo lực