bạo gan | tt. Liều lĩnh, dám làm những việc mà người khác sợ hãi, không dám: Giữa đêm mưa gió dám đi một mình qua bãi tha ma quả là bạo gan thật! |
bạo gan | tt Dám làm những việc nguy hiểm: Anh công an bạo gan đã xông vào bắt tên cướp đường cầm súng. |
bạo gan | Táo tợn. |
Về bóp ! Hừ , quân bay bạo gan thực , dám giở thói ăn cắp ra trước mắt ông. |
Có đứa bạo gan , bảo tụi lính phủ như gà phải cáo , mới nghe sắp đánh lên An Thái đã lén bỏ trốn , thì làm sao tiến qua cầu được. |
Ông anh cứ quá khen chứ tôi làm gì mà dám bạo gan lộng thiên hí địă(2) Đùa trời giỡn đất. |
Ngày nay , Biệt thự nhà Whaley đã trở thành một viện bảo tàng cung cấp nhiều thông tin lịch sử hữu ích cho những du khách tò mò , bbạo gan. |
Nhiều sỹ quan cảm thấy bbạo ganhơn khi sử dụng vũ lực , giống như những binh lính trên chiến trường , sẵn sàng tấn công những người nhập cư. |
Những người bbạo ganrủ nhau đến gần để xem thì ánh sáng chợt tắt , mọi vật chìm vào đêm tối mịt mùng. |
* Từ tham khảo:
- bạo hổ bằng hà
- bạo hành
- bạo hung
- bạo loạn
- bạo lực
- bạo manh