báo vụ viên | dt. Nhân viên nhận và phát điện báo. |
báo vụ viên | dt (H. viên: người làm nhiệm vụ) Nhân viên phụ trách việc nhận và phát tin điện vô tuyến: Mặc dầu địch ném bom, các cô báo vụ viên vẫn anh dũng làm phận sự. |
Khi hai sư đoàn này hành quân vào Đắk Lắk đã để lại toàn bộ cụm điện đài và bbáo vụ viênở lại vị trí cũ , hàng ngày vẫn duy trì liên lạc như bình thường để lừa địch. |
* Từ tham khảo:
- báo xuân
- báo yên
- bạol
- bạo
- bạo
- bạo