báo quốc | dt. Đền ơn nước, trả nợ nước: Tận-trung báo quốc. |
báo quốc | đgt. Báo đáp, đền ơn Tổ quốc, ra sức giúp nước. |
báo quốc | dt. Đền nợ nước. |
báo quốc | đg. Đền nợ nước. |
Biết rằng cuộc viễn chinh này thế nào cũng đem lại thất bại cho xứ Chàm viên gián quan Quốc xin đi theo phò vua để được chết theo vua , hầu tỏ được tấm lòng trung quân báo quốc. |
Cố Thủ tướng Võ Văn Kiệt , trong một lần trao đổi với phóng viên Tuần bbáo quốctế (Bộ Ngoại giao) nhân kỷ niệm 30 năm ngày thống nhất đất nước (ngày 30/4/2005) đã nói : " Về đối nội , theo tôi đã đến lúc ta phải nhìn nhận công lao , sự đóng góp to lớn của các tầng lớp người Việt yêu nước từng sống trong lòng chế độ cũ , hiện đang ở trong nước hay ở bên ngoài. |
Các nhà báo của VNCH đi theo đoàn thực hiện trao trả , các báo tại Trung Quốc cũng như bbáo quốctế đã không được phép tiếp cận các tù binh. |
Chùa Bbáo quốcChùa Diên Hựu Chùa Trấn Quốc Chùa Dâu Chuông Quy Điền được đúc vào năm 1101 bằng 12 nghìn cân (7 ,3 tấn) đồng. |
Trong sự kiện tâm điểm Seoul Fashion Week vừa qua , không cần xuất hiện quá nhiều nhưng NTK Việt luôn chất và "dậy sóng" trên các trang bbáo quốctế như Vogue và Harper s Bazaar. |
Tuyên bố của ông Lee được đưa ra trong bối cảnh cuộc điều tra về ông sắp xảy ra sau khi các công tố viên bắt giữ 2 cựu trợ lý của ông với cáo buộc nhận khoản tiền phi pháp từ Cơ quan Tình bbáo quốcgia. |
* Từ tham khảo:
- báo sao
- báo tang
- báo thích
- báo thù
- báo thức
- báo tiệp