báo mộng | đt. (truyền): Cho hay trong giấc mơ: Báo đăng có ngưòi chết oan về báo mộng cho vợ, không biết có quả không. |
báo mộng | đgt. Báo cho biết điều lành hay dữ trong giấc mộng, theo mê tín: Thần linh báo mộng. |
báo mộng | đgt (H. báo: cho biết; mộng: giấc mơ) Báo trong giấc mơ việc lành hay dữ sẽ xảy ra, theo mê tín: Ông cụ nói là mơ thấy một ông thần về báo mộng. |
báo mộng | Cho hay ở trong chiêm-bao. |
báo mộng | đg. Báo trong giấc chiêm bao việc lành hay dữ sẽ xảy ra, theo mê tín. |
báo mộng | Tin chiêm-bao: Đạm-Tiên báo mộng cho Kiều. |
Thần giáng về báo mộng cho đấy. |
Sao em lại không tin ? Vì đã có thần nhân báo mộng cho em biết rồi. |
Phàng Khim ngủ ở phiến đá , phiến đá báo mộng bảo đưa đá về lắp thi vừa. |
Nhớ hồi còn nhỏ đi chơi ở bến sông , bị người phường chài bắt được , ngẫu nhiên báo mộng , quả được nhờ ơn. |
Lại đến hôm thấy cái tin ông huyện cũ phải đi , để cho ông khác về thay , thì cả làng ai cũng tin chắc chắn , y như được ông thành hoàng báo mộng cho vậy , là ông đồ và bọn lý dịch đã ký vào đơn kiện thế nào rồi cũng vì một việc cô Mịch bị hiếp mà mất chức , mà ngồi tù !. |
Sau này Hưng Hiếu Vương đi đánh man Đà Giang , đỗ thuyền trên sông Bạch Hạc , đêm thấy thần báo mộng rằng : "Năm trước vua có lệnh khen thưởng mà đến nay vẫn chưa thấy gì". |
* Từ tham khảo:
- báo ngáo
- báo oán
- báo ơn
- báo phục
- báo quán
- báo quốc