bành trướng | bt. Dâng cao, nở to, đầy tràn: Nên đắp lại đê-triều, nước săp bành-trướng. // Nới rộng ra, làm cho lớn thêm: Bành trướng thế-lực, sự bành-trướng một xí-nghiệp, kinh-tế bành-trướng, chính-sách bành-trướng. |
bành trướng | - đgt. (H. bành: nước chảy mạnh; trướng: nước dâng lên) Lan rộng ra; Xâm lấn các đất đai ở gần: Chính sách bành trướng đã lỗi thời. |
bành trướng | đgt. 1. Nở, trương, đầy tràn ra: Nước sông bành trướng. 2. Mở rộng, lấn vượt ra phạm vi mình có: thế lực bành trướng o bành trướng về kinh tế. |
bành trướng | đgt (H. bành: nước chảy mạnh; trướng: nước dâng lên) Lan rộng ra; Xâm lấn các đất đai ở gần: Chính sách bành trướng đã lỗi thời. |
bành trướng | dt. Mở rộng mở lớn: Chủ-nghĩa cộng-sản càng ngày càng bành-trướng ở á-châu. // Sự bành-trướng. |
bành trướng | Lan rộng ra: Bành trướng thế lực. |
bành trướng | Đầy dàn ra, nở to ra, nâng cao lên: Nước sông bành-trướng. Nghĩa bóng nói sự gì lên mạnh như nước: Thế-lực Âu-châu càng ngày càng bành-trướng. |
Chàng muốn chăm chú vào việc học để quên đi cái ‘hình ảnh kia’ , để quên đi sự cám dỗ đang bành trướng càng lúc càng lớn mạnh trong chàng... Còn Liên thì sau khi Văn đi khỏi nàng vào trong nhà gục đầu xuống bàn khóc nức nở. |
Nhưng nào có yên , lực lượng bọn "Mãng xà" ngày một bành trướng. |
Phải nói đó là một vấn đề nằm trong chiến lược bbành trướngcủa Trung Quốc , họ muốn khống chế ta , khống chế Biển Đông. |
Sự bbành trướngvà hung ác của những đứa con Tám Lũy gây nhức nhối xã hội. |
Hai là , thông qua thái độ của Trung Quốc trong việc lợi dụng giam giữ các binh sĩ để tuyên truyền lén lút bất chính về chủ quyền của họ tại Hoàng Sa , đồng thời họ muốn sự việc diễn ra trong im lặng , là việc đã rồi , để giữ nguyên tình hình nhằm thực hiện chính sách bbành trướngcủa mình trong bối cảnh tình hình thế giới lúc bấy giờ. |
Nhờ triết lý từ những ngày đầu tiên chống lại sự bbành trướngcủa eBay ngay trên sân nhà , Alibaba hiện đã trở thành một gã khổng lồ thương mại điện tử ở Trung Quốc. |
* Từ tham khảo:
- bành trướng quân sự
- bảnh
- bảnh bao
- bảnh chọe
- bảnh khảnh
- bảnh lảnh