bảnh chọe | tt. 1. Có dáng vui vẻ tự đắc, ra vẻ ta đây: ngồi bảnh chọe trên ghế bành o Ghế chéo, lọng xanh, ngồi bảnh chọe (Nguyễn Khuyến). 2. Trau chuốt, tươm tất trong cách ăn mặc, tỏ vẻ đàng hoàng, lịch thiệp: Đi đâu mà ăn mặc bảnh chọe thế? |
Nó tệ thật đấy , thì nó đã thành một gã trai bảnh chọe rồi. |
* Từ tham khảo:
- bảnh khảnh
- bảnh lảnh
- bảnh lảnh bẻo lẻo
- bảnh mắt
- bảnh tẻn
- bảnh tỏn