bảnh | bt. Sáng-láng, lanh-lợi: Mặc bảnh, tướng bảnh. // Gan-dạ, dám ăn-thua: Dân bảnh, tay bảnh. // Hành-động không thua kém người: Chơi bảnh, ăn xài bảnh. |
bảnh | - t. 1 (kng.). Sang và đẹp một cách khác thường. Diện bảnh. 2 (ph.). Cừ, giỏi. Tay lao động bảnh. |
bảnh | tt. Sang và đẹp: diện bảnh o Quần áo mặc rất bảnh. |
bảnh | tt, trgt Chải chuốt (thtục): Ăn măc bảnh nhỉ!. |
bảnh | tl. Tốt sang, giỏi, mạnh. |
bảnh | t. ph. Đẹp, chải chuốt (thtục): Ăn mặc bảnh lắm!. |
bảnh | Nói về dáng gì vẻ gì. Không dùng một mình. |
Vừa bước vào trong bếp , thằng nhỏ đã như muốn trêu tức : Gớm , bà bé bbảnhchoẹ mãi rồi không buồn về nữa ! Nàng cố làm ngơ như không nghe tiếng. |
Sáng bảnh mắt mà còn ngủ. |
Nhưng nếu nàng cứ yên lặng mà làm việc , đến bảy giờ , bà mẹ chồng thức dậy , sẽ dùng những lời mát mẻ cho nàng là một con dâu lười biếng , hư thân , sáng bảnh mắt còn quấn lấy chồng. |
Anh là con nhà giàu , danh giá , lại bảnh trai nữa. |
Đợi mãi vẫn không thấy Minh để ý hay bình phẩm gì đến y phục của mình , Liên bèn nhìn chồng khen : Mình vận tây trông thật là bảnh. |
Một cô hàng hoa ngước mắt lên ngắm dáng điệu cái ông đứng cười một mình rồi lại bảo nhau : Quái lạ ! Ai trông như anh Minh ở làng mình đấy mà ! Lại có tiếng nói lớn : Bậy ! Anh Minh làm gì có tiền mà ăn mặc bảnh thế ! Minh không dám ở lại nghe thêm lời nào nữa. |
* Từ tham khảo:
- bảnh bao
- bảnh chọe
- bảnh khảnh
- bảnh lảnh
- bảnh lảnh bẻo lẻo
- bảnh mắt