bành trướng quân sự | Chiếm lãnh thổ nước khác bằng lục lượng vũ trang nhằm nô dịch nước đó về kinh tế và chính trị, củng cố địa vị chiến lược quân sự của mình. |
Ứng cử viên Tổng thống Mỹ Donald Trump cho hay cách tốt nhất để ngăn Trung Quốc bbành trướng quân sựở biển Đông là đe dọa về mặt kinh tế , đe dọa Trung Quốc tiếp cận thị trường Mỹ. |
Ngày 24/8 , truyền thông Nhật Bản đưa tin Thủ tướng Shinzo Abe sẽ không tham dự lễ kỷ niệm 70 năm kết thúc Chiến tranh Thế giới thứ 2 ở Trung Quốc vào tháng tới , một phần do quan ngại về sự bbành trướng quân sựcủa Bắc Kinh. |
Trong khi đó theo tờ Sankei , Thủ tướng Nhật Bản đã quyết định đứng về phía các nước Phương Tây bằng việc không tham dự các sự kiện tại Trung Quốc do lo ngại về sự bbành trướng quân sựcủa nước này trong khu vực. |
* Từ tham khảo:
- bảnh
- bảnh bao
- bảnh chọe
- bảnh khảnh
- bảnh lảnh
- bảnh lảnh bẻo lẻo