Từ điển Tiếng Việt
Từ điển Việt Anh
Từ điển khác
Từ điển Hàn Việt
Từ điển Việt Nhật
Từ điển Pháp Việt
Từ điển Đức Việt
Từ điển Nga Việt
Từ điển Việt Trung
Ngữ liệu văn bản
Tin tức
Xem Âm lịch - Dương Lịch
bãi chầu
đgt.
Băi triều:
Bãi chầu chư tướng trở ra, Trạng Nguyên mời hết đều qua dinh ngồi
(Lục Vân Tiên).
Nguồn tham chiếu: Đại Từ điển Tiếng Việt
bãi chầu
đgt
Như Bãi triều.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Nguyễn Lân
* Từ tham khảo:
-
bãi chợ
-
bãi chức
-
bãi công
-
bãi đúc cấu kiện
-
bãi hãi
-
bãi khoá
* Tham khảo ngữ cảnh
Tuyên Vương từ đấy chăm chính sự , ra chầu sớm ,
bãi chầu
muộn.
Khi
bãi chầu
[46a] vua đưa mũ cho đại thần và đài quan xem và hỏi họ :
"Cái mũ này có gì là lạ mà quan phải can?".
* Từ đang tìm kiếm (định nghĩa từ, giải thích từ):
bãi chầu
* Từ tham khảo:
- bãi chợ
- bãi chức
- bãi công
- bãi đúc cấu kiện
- bãi hãi
- bãi khoá