bãi công | bt. Làm reo, đồng nghỉ làm để đòi hỏi một quyền-lợi hay phản-đối một bất-công: Thợ bãi công; cuộc bãi công bắt đầu. |
bãi công | - đg. Như đình công. |
bãi công | đgt. Nghỉ việc, bỏ việc nhất loạt trong công xưởng, nhà máy để đấu tranh: tổ chức bãi công đòi tăng lương, giảm gìờ làm o Công nhân thợ mỏ bãi công ở nhiều nơi để phản đối giới chủ. |
bãi công | đgt (H. bãi: thôi, ngừng; công: việc làm) Bỏ việc tập thể để phản đối việc gì hoặc để đòi quyền lợi gì: Những cuộc bãi công đã nổ ra ở đồn điền (Trg-chinh). |
bãi công | bt. Nghỉ việc không làm để phản-kháng một điều gì: Cuộc bãi-công là một sự phát-biểu tinh-thần liên-hiệp, giữa thợ thuyền, nhân-công ở Pháp, cuộc bãi-công đã hoàn-toàn hợp-pháp kể từ ngày có đạo luật 25 tháng năm 1864. // Cuộc bãi-công. Tổng |
bãi công | d. Hình thức đấu tranh bằng cách nghỉ việc của công nhân, nông dân, công chức để đòi hay phản đối một việc gì. |
bãi công | Bỏ việc không làm nữa. |
Ngày 22 , ra lệnh chỉ cho các quan phủ , huyện , lộ , trấn , xã , sách đối chiếu , khám xét ruộng đất , đầm bãi công tư trong các huyện , xã của lộ mình , cùng cá mú , hoa quả , mắm muối và các rạch cá tư ngoài cửa biển , các loại vàng , bạc , chì , thiết , tiền. |
Chương trình đang phải tạm dừng do ảnh hưởng từ cuộc bbãi côngcủa nhân viên đài MBC. |
Một cư dân của thành phố Ramallah thuật lại với RIA Novosti , rằng tại Palestine các phong trào chính trị địa phương đã tuyên bố sẵn sàng một cuộc tổng bbãi công. |
Có thể cuộc bbãi côngsẽ kéo dài và ảnh hưởng đến mùa Giáng sinh năm nay của người Pháp và du khách. |
Trong khi đó , 8 nghiệp đoàn chính ở Pháp đã kêu gọi bbãi côngkhông thời hạn ở một số khu vực , bắt đầu từ ngày 12/10 tới để phản đối Dự luật cải cách chế độ hưu , và sẽ kêu gọi biểu tình với mục đích tương tự sau đó bốn ngày. |
Tổng bbãi côngvà biểu tình tại thủ đô của Hy Lạp. |
* Từ tham khảo:
- bãi đúc cấu kiện
- bãi hãi
- bãi khoá
- bãi liệu
- bãi miễn
- bãi mìn