bãi mìn | dt. Vùng địa hình hoặc vùng biển có đặt mìn. |
bãi mìn | dt Khoảng đất đã bị đặt mìn để đối phương không tiến lên được: Sau hoà bình vẫn có người bị tử thương ở những bãi mìn cũ. |
Anh tiến đến một cách căng thẳng như người lính trinh sát tiến vào bãi mìn mà những quả mìn là sóng tâm lý từ trong mắt , từ nét mặt từ cát miệng của chị toả ra. |
Một đại đội cả Mỹ lẫn Việt Nam Cộng hòa đóng chốt , nhiều lô cốt , bãi mìn , dây thép gai và nhiều chướng ngại khác. |
Tổng quân số khoảng 3.000 tên , trang bị có 34 xe tăng xe bọc thép , gần 5.000 khẩu súng các loại , trong đó có 18 khẩu pháo lớn (có 4 khẩu 175mm vua chiến trường) , bên ngoài là nhiều lớp rào kẽm gai cùng với hệ thống lô cốt và các bbãi mìnđược bố trí dày đặc. |
Các mũi tiến công của quân địch đều vấp phải hệ thống bbãi mìn, hố chông , vật cản khiến đội hình địch bị dồn ứ và bị bộ đội ta vận động tới đánh hoặc dùng hỏa lực tiêu diệt. |
Chúng xây dựng Khu trung tâm cứ điểm khá kiên cố với 42 lô cốt , 30 nhà lính , cấu trúc nửa chìm , nửa nổi , xung quanh có từ 3 5 lớp hàng rào dây thép gai bùng nhùng kết hợp với bbãi mìn. |
Các cuộc tập trận gần đường ranh giới quân sự liên Triều sẽ chấm dứt từ ngày 1/11 tới , đồng thời triển khai việc dỡ bỏ các bbãi mìn. |
* Từ tham khảo:
- bãi nại
- bãi tập
- bãi tập xe tăng
- bãi thải
- bãi thị
- bãi thử ô tô