bãi khoá | đgt. Bỏ dạy, bỏ học nhất loạt để phản đối, đấu tranh: Sinh viên bãi khoá o Học sinh tổ chức bãi khoá. |
bãi khoá | đgt (H. khoá: việc học tập) Bỏ học tập thể để phản đối việc gì hoặc để đòi quyền lợi gì: Khắp trong nước đã nổ ra nhiều cuộc bãi khoá (Trg-chinh). |
bãi khoá | bt. Nghỉ học để phản-kháng điều gì. |
bãi khoá | Hình thức đấu tranh của học sinh, sinh viên hay giáo viên, bỏ không học hay không dạy để yêu cầu hay phản đối một điều gì. |
bãi khoá | Thôi không học nữa. |
Từ ngày bãi khoá , rời khỏi nhà trường và được thư của ông tuần bắt về nhà quê đến nay đã hơn một năm. |
Chàng nghĩ lại cũng không hiểu vì sao mình đã bãi khoá. |
Ông tuần cũng muốn chàng nghĩ ít lâu , khi nào câu chuyện bãi khoá đã quên đi rồi sẽ liệu cho chàng đi học nơi khác. |
Chàng nhìn Dũng và nghĩ đến Loan , đến những băn khoăn do dự , chàng đoán Dũng đã phải trả giá mỗi lần có ý bỏ đi theo các bạn , chàng bảo Dũng : Anh còn nhớ độ chúng mình bãi khoá không ? Chẳng biết anh thế nào chứ tôi thì lúc nào cần đến nhảy ra thì nhảy ra. |
* Từ tham khảo:
- bãi liệu
- bãi miễn
- bãi mìn
- bãi nại
- bãi tập
- bãi tập xe tăng