bãi chức | bt. Cách chức, không cho làm việc nữa vì phạm lỗi nặng: Bị bãi chức; sự bãi chức làm mất quyền hưu trí. |
bãi chức | - đgt. (H. chức: việc phải làm) Cất chức một người ở dưới quyền: Vì tham ô, y đã bị bãi chức. |
bãi chức | đgt. Không cho tiếp tục đảm nhiệm chức vụ vì phạm sai lầm: Những viên quan tham nhũng đều phải bị bãi chức. |
bãi chức | đgt (H. chức: việc phải làm) Cất chức một người ở dưới quyền: Vì tham ô, y đã bị bãi chức. |
bãi chức | dt. Cách chức, lấy lại công-việc, phẩm-hàm của một viên chức. |
bãi chức | đg. Truất bỏ chức vụ. |
bãi chức | Triệt chức quan: Những viên quan tham-tàn phải bãi-chức. |
Mới rồi nghe nói vương có gửi thư cho tướng [4b] quân Lâm Lư hầu , muốn tìm anh em thân và xin bãi chức hai tướng quân ở Trường Sa. |
Trẫm theo thư của vương , đã bãi chức tướng quân Bác Dương hầu rồi , còn anh em thân của vương hiện ở Chân Định , trẫm đã sai người đến thăm hỏi và sửa đắp phần mộ tiên nhân của vương rồi. |
Vua Hán bèn bãi chức Sâm. |
Mùa thu , tháng 9 , Gián nghị đại phu Mâu Du Đô bị bãi chức. |
Sau Hùng Thao can tội phê án tha người nên bãi chức. |
Trước đó , khi Thì Kiến làm gián ngị , can tội chứa giấu dân đinh bị bãi chức , vua nghĩ không phải là cố ý , nên có lệnh này. |
* Từ tham khảo:
- bãi công
- bãi đúc cấu kiện
- bãi hãi
- bãi khoá
- bãi liệu
- bãi miễn