bãi bỏ | - đgt. Bỏ đi, không thi hành nữa: bãi bỏ quy định cũ bãi bỏ các thứ thuế không hợp lí. |
bãi bỏ | đgt. Bỏ đi, không thi hành nữa: bãi bỏ quy định cũ o bãi bỏ các thứ thuế không hợp lí. |
bãi bỏ | đgt Huỷ đi, không áp dụng nữa: Bãi bỏ một lệ làng. |
bãi bỏ | đg. Bỏ đi, huỷ đi. |
Một viên quan là Quách Đình Bảo đã can gián để bãi bỏ chỉ dụ này : Làm thế thì nơi kinh sư buôn bán sẽ thưa thớt không còn sầm uất phồn thịnh nữa , không những người làm nghề buôn bán sẽ thất nghiệp nhiều mà chợ búa sẽ trống rỗng , ngạch thuế có thể sẽ thiếu hụt , có phần không tiện". |
Ông ta tập trung hết quyền hành vào mình , ép vua Thành Thái ký dụ bãi bỏ Nha Kinh lược ở Bắc Kỳ , giao quyền này cho Thống sứ Augustin Foures. |
Một viên quan là Quách Đình Bảo đã can gián để bãi bỏ chỉ dụ này". |
Chính Hán thư phần Bản Kỷ (quyển 7 trang 9a) chép rõ rằng : "Năm thứ 5 hiệu Nguyên Phương (76 TCN) , bãi bỏ quận Tượng , chia đất vào hai quận Uất Lâm và Tường Kha". |
Đến đây đều bãi bỏ cả. |
Mùa đông , tháng 11 , bãi bỏ Đăng văn kiểm pháp viện , đặt Thượng lậm tự. |
* Từ tham khảo:
- bãi buôi
- bãi cá
- bãi chầu
- bãi chợ
- bãi chức
- bãi công