ầy | tđ. Hừ, tiếng phát ra không được rõ lắm để tỏ sự bất-mãn: ầy! cứ thế luôn! // ừ, ờ, tiếng phát ra không rõ lắm để nhận lời: ầy, được!. |
ầy | tht. Ừ: Ầy, đúng rồi. |
ầy | tht 1. Từ tỏ ý sự ngạc nhiên: ầy! Cái kim đây rồi!. 2. Từ biểu lộ sự băn khoăn: ầy! Thế thì làm thế nào?. |
ầy | tht. Cũng như tiếng ấy, tỏ sự ngạc-nhiên. |
ầy | trt. Tiếng ừ ở một vài vùng quê Trung-Việt thường nói: ầy, để tui đi theo với. |
ầy | th. 1. Từ tỏ ý thích hoặc ngạc nhiên trước một sự việc bất ngờ: Ầy! Cái kim đây rồi. 2. Từ biểu lộ sự khó chịu: Ầy! Thế mới phiền chứ. |
ầy | Tiếng phát-ngữ, đứng đầu câu. 1. Chợt trông thấy mà nói: ầy! đây rồi. 2. Có ý bất-mãn mà nói: ầy! tôi đã bảo. |
ầy | Cũng như tiếng ừ (tiếng Nghệ-Tĩnh). |
Để xem a...ha..."thắng bại như hà..." ấy ầy ây...Tùng xoè... Tùng xoè... Bé vỗ tay : Phải , phải lắm. |
ầy , hơn hay kém bốn nghìn đều không mua được dứa đâu nhé Mẹ già thành thật không hề biết tôi đang nói đùa. |
CôngThương Xin ông cho biết nh ữ ng thành quả quan trọng mà EVN SPC đạt đư ợc trong chặng đư ờng đ aầythách th ứ c v ừ a quả |
* Từ tham khảo:
- ẩy
- ấy
- ậy
- ăn mắm mút dòi
- ăn mắm mút tay
- ăn mặn