ậy | tđ. Tiếng chận giữa câu chuyện với ý khuyên người ta chú-ý lắng nghe tiếp: Thiên-hạ bu đen nghẹt thì cảnh-sát cũng vừa tới; ậy! Tôi mới lồm cồm bò dậy để... // Tiếng tiếp lời người hoặc chận lời người với ý khuyên ngừời ta chú ý đến lời mình: ậy! Anh cứ tin tôi đi! |
ậy | ẹc, tiếng gọi heo, đuổi heo (lợn). |
ậy | tht. Ấy: Ậy, đừng làm thế! |
ậy | Tiếng đuổi lợn. |
Sau đó tôi hỏi tiếp các sinh viên của tôi : V aậynhững thông tin nào chúng ta cho là đáng tin cậỷ |
* Từ tham khảo:
- ăn mắm mút dòi
- ăn mắm mút tay
- ăn mặn
- ăn mặn khát nước
- ăn mặn nói ngay, hơn ăn chay nói dối
- ăn mận trả đào