ẩy | đt. Đẩy, dùng sức đưa mạnh tới: ẩy ngã cái tủ // Xuỵt, huýt, dùng miệng giục chó, giục mèo: ẩy chó rược trộm. |
ẩy | đgt. Đẩy nhanh một cái: ẩy cửa bước vào. |
ẩy | đgt Đẩy, đùn: ẩy cửa mà vào; ẩy một đứa ềnh ra (Ng-hồng). |
ẩy | đt. 1. Đẩy, xô. 2. Xúi giục: ẩy mèo bắt chuột. |
ẩy | đg. Đẩy, đun: Ẩy ngã nhau; ẩy cửa mà vào. |
ẩy | I. Đẩy, đun: Nó ẩy tôi ngã xuống ao. II. Xui khiến: ẩy chó vào bụi. |
Chú giật mình ẩy mạnh Ngọc ra rồi chạy tuột xuống chân thang. |
" Khi đến đầu hiên bên kia , Ngọc trông lên chùa trên , nhác thấy ở chỗ khe cửa tò vò có một vật đen đen vừa đi vụt quạ Liền lần tới , se sẽ ẩy cửa bước vào. |
Lan khẽ ẩy cửa rón rén đến gần bàn thờ nhìn trước nhìn sau , như người mới phạm một trọng tội mà có kẻ biết sắp đem tố giác. |
Lá rụng ! Lan đứng phắt dậy , khẽ ẩy bạn ra : Không , không bao giờ như thế được ! Ngọc lắc đầu , thở dài : Tôi thương hại chú quá. |
Rồi bà ẩy Mai và hai người con gái về phía bên kia để xếp chỗ. |
Chỉ cần đưa ngón trỏ ẩy nhẹ một chút , như vậy thôi , cái nút buộc đã mở rồi. |
* Từ tham khảo:
- ấy
- ậy
- ăn mắm mút dòi
- ăn mắm mút tay
- ăn mặn
- ăn mặn khát nước