ấu trùng | - d. Dạng của loài động vật mới nở từ trứng ra và đã có đời sống tự do. |
ấu trùng | dt. Con của các loài côn trùng mới nở ra từ trứng, rất yếu ớt, sinh trưởng nhanh, rất phàm ăn, đươc xem như là một giai đoạn phát triển trong vòng đời hay trong chu trình biến thái của côn trùng. |
ấu trùng | dt (H. ấu: non nớt; trùng: động vật nhỏ li ti) Động vật nhỏ ở thời kì mới sinh: ấu trùng của chuồn chuồn. tt Mới đẻ: Rằng con đương độ ấu trùng (Trê Cóc). |
ấu trùng | dt. Hình-thức còn nhỏ, mới sinh của vài thứ động-vật. // Về ấu-trùng. |
ấu trùng | Hình thức mới sinh của sâu bọ. |
ấu trùng | Nhỏ thơ. |
Khi bay đi , chúng để lại trên cây những cái trứng nhỏ li ti , nở ra ấu trùng vô cùng háu ăn. |
Sau giờ phút lung linh tìm đến với nhau , đom đóm đẻ trứng trong đất , trứng nở thành ấu trùng , ấu trùng đợi một thời gian rất lâu để hóa nhộng rồi nhộng vật vã thoát khỏi kén mới trở lại hình hài đom đóm. |
Quãng đời dằng dặc đó phải mất gần một năm ròng rã , thậm chí có loài đom đóm ấu trùng ngủ đến vài năm , thế nhưng cuộc đời của một con đom đóm trưởng thành chỉ kéo dài trong mươi ngày hay nửa tháng. |
Đó cũng là lúc người dân Xê Đăng vào mùa đi săn loại aấu trùngbéo tròn , tươi ngon để chế biến thành các món ăn bổ dưỡng. |
Những năm lũ lớn , phù sa và nhiều chất dinh dưỡng cùng với cá lớn , cá bột và aấu trùngđược tuồn về đây. |
Các chất dinh dưỡng với phù sa bồi đắp cho động , thực vật nổi để nuôi aấu trùng, bồi đắp cho cây cối bụi rậm để sinh hoa quả làm thức ăn cho cá. |
* Từ tham khảo:
- ậu
- ầy
- ẩy
- ấy
- ậy
- ăn mắm mút dòi