ấu trĩ viên | dt. Vườn chơi dành riêng cho trẻ con. // (R) Lớp mẫu-giáo có sân có vườn cho trẻ con vừa học vừa chơi. |
ấu trĩ viên | dt. Vườn trẻ, nhà trẻ. |
ấu trĩ viên | dt (H. viên: vườn) Vườn trẻ (cũ): Ngay trong thời Pháp thuộc, nhiều nhà từ thiện đã lập những ấu trĩ viên. |
ấu trĩ viên | dt. Vườn chơi con nít. |
ấu trĩ viên | Vườn trẻ (cũ). |
ấu trĩ viên | Vườn nuôi trẻ con. |
Phần thưởng và quà biếu đều là những đồ dùng trang sức như : phấn , sáp , gương , lược , khăn mùi xoa... Năm 1938 , Hà Nội lại tổ chức chợ phiên ở ấu trĩ viên (nay là Cung Thiếu nhi) , người đoạt danh hiệu hoa khôi là Trần thị Thành , cháu ngoại của nhà tư sản Hưng Ký , chủ của các nhà máy gạch nổi tiếng Đông Dương. |
Năm 1939 , nổ ra chiến tranh thế giới lần thứ II , cuối năm 1940 , Nhật đưa quân vào Hà Nội , hàng hóa nhập khẩu từ Pháp khan hiếm , để khuyến khích sản xuất trong nước , chính quyền thành phố đã tổ chức chợ phiên cũng tại ấu trĩ viên năm 1941. |
* Từ tham khảo:
- ấu tròn bồ hòn méo
- ấu trùng
- ậu
- ầy
- ẩy
- ấy