Từ điển Tiếng Việt
Từ điển Việt Anh
Từ điển khác
Từ điển Hàn Việt
Từ điển Việt Nhật
Từ điển Pháp Việt
Từ điển Đức Việt
Từ điển Nga Việt
Từ điển Việt Trung
Ngữ liệu văn bản
Tin tức
ao chuôm
dt.
Chỗ trũng đọng nước như ao, chuôm nói chung:
ếch kêu uôm uôm, ao chuôm đầy nước
(tng.).
Nguồn tham chiếu: Đại Từ điển Tiếng Việt
ao chuôm
dt
(chuôm là ao ở ngoài đồng) Ao nói khái quát:
Ao chuôm cạn khô cả.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Nguyễn Lân
* Từ tham khảo:
-
ao có bờ sông có bến
-
ao không cá, đá không rêu
-
ao liền ruộng cả
-
ao trời nước vũng
-
ao tù
* Tham khảo ngữ cảnh
Nhưng anh phải để ý
ao chuôm
đấy , em sợ lắm.
Nhưng anh phải để ý
ao chuôm
đấy , em sợ lắm.
* Từ đang tìm kiếm (định nghĩa từ, giải thích từ):
ao chuôm
* Từ tham khảo:
- ao có bờ sông có bến
- ao không cá, đá không rêu
- ao liền ruộng cả
- ao trời nước vũng
- ao tù