ảo ảnh | dt. Cái bóng giả, không có hình thật: ảo-ảnh vàng son. // Hiện-tượng trên đường nhựa khi trời nắng gắt, hoặc ở sa-mạc hay trên băng-giá, làm cho mắt mình thấy như dợn sóng, như nước chảy nhưng khi đến nơi thì không có chi cả. |
ảo ảnh | - d. 1 Hình ảnh giống như thật, nhưng không có thật. Bóng người trong sương lờ mờ như một ảo ảnh. 2 (chm.). x. ảo tượng. |
ảo ảnh | dt. 1. Hình ảnh giống như thật, nhưng mơ hồ, không có thật. 2. Hiện tượng quang học xảy ra ởnhững xứ nóng, đặc biệt là trên sa mạc, cho thấy ảnh ảo ngược chiều của một vật ở xa trông giống như vật đó soi bóng trên mặt nước. |
ảo ảnh | dt (lí) (H. ảo: không thực; ảnh: hình, bóng) 1. Hiện tượng vật lí phản chiếu một cảnh ở xa, giữa trời nắng, khiến nhìn thấy hình ảnh lộn ngược: ảo ảnh ở sa mạc. 2. Hình ảnh không thực: Cuộc đời đâu có phải là ảo ảnh. |
ảo ảnh | dt. 1. Hình, bóng không có thật: Nên nhìn vào sự thực hằng ngày đừng nên theo đuổi những ảo-ảnh. 2. Về quang-học, chỉ hiện-tượng đặc-biệt của những xứ thật nóng (sa mạc) và thật lạnh (băng-đảo) làm cho người ta lóa mắt, tưởng thấy những ảnh thực thường trong trí mình mong mỏi nhưng thực ra khi đến gần thì không có gì cả: Theo các nhà thám-hi |
ảo ảnh | d. 1. Hình bóng không có thực. (lí) 2. Hiện tượng phản chiếu toàn phần một cảnh ở xa trên những lớp không khí nóng lạnh không đều nhau, trong mùa hè, làm cho người ta tưởng lầm như phản chiếu trên một mặt nước: Ảo ảnh ở sa mạc. |
Bà giáo hỏi : Có chắc là ánh đèn không mình ? Ông giáo cũng lo sợ chỉ là ảo ảnh , không dám trả lời vợ. |
Vẻ đẹp cứ như là ảo ảnh của hồ Siwa khiến hồ trở thành vị trí tuyệt đẹp để ngắm hoàng hôn. |
Không biết có phải vì nóng quá mà mọi người nghĩ rằng tôi chỉ là ảo ảnh sa mạc hay không mà chẳng có ai chịu dừng lại. |
Dòng sông ảo ảnh đó đã có một thời cuốn theo nó bao nhiêu mắt nhìn ngây ngất , những mối tình vẫn vơ và thầm lặng , đã sản sinh ra bao nhiêu thi sĩ và những kẻ viết tình ca nổi tiếng và vô danh của cuộc đời. |
Lâu thật lâu , nó mới hỏi , ngậm ngùi : Có phải chú hát về mẹ cháủ Câu hỏi kề bên mà nghe như ảo ảnh , như có như không. |
Ngày và đêm nối tiếp nhau lướt qua như ảo ảnh. |
* Từ tham khảo:
- ảo đăng
- ảo giác
- ảo hoá
- ảo hoá tông
- ảo mộng
- ảo não