ằng ặc | trt. Nằng-nặc, nằng-nằng, cách khăng-khăng đòi cho kỳ được: Nó ằng-ặc đòi đi coi hát. |
ằng ặc | tt. (Âm thanh) trầm đục nghe rời rạc, không thoát do bị tắc nghẹn trong cổ: kêu ằng ặc o Nó cười cứ ằng ặc. |
ằng ặc | tht Tiếng phát ra khi nghẹt thở: ối lên một tiếng rồi ằng ặc, ưng ức ngã lăn ra (Ng-hồng). |
ằng ặc | Tiếng phát ra khi ngẹt thở. |
* Từ tham khảo:
- ẳng
- ắng
- ắng cổ
- ắng họng
- ắng lặng
- ắp