ẳng | tt. Từ mô phỏng tiếng kêu của chó khi bị đánh hoặc bị đau: Bị đánh, con chó kêu đánh ẳng một cái rồi lủi mất. |
Khi tôi qua rồi , con vật vắng chủ bèn chạy sủa duỗi theo ăng ẳng sau lưng tôi một lúc. |
Con chó săn nhẩy cỡn chung quanh đống lửa , sủa ăng ẳng mấy tiếng , lại lao tới liếm chiếc túi da beo trên tay thằng bé. |
Ki ta hớn hở đùa giỡn , lao bên này , nhảy bên nọ , ăng ẳng sủa làm ra vẻ sợ hãi khiến gà mẹ càng lồng lên. |
Vàng kêu ăng ẳng. |
Rồi ở dưới phản , mấy con chó con đòi ăn , ăng ẳng kêu không dứt tiếng. |
Đàn chó chui trong gậm đình , chực cướp xương rơi , con nọ cắn con kia ăng ẳng. |
* Từ tham khảo:
- ắng
- ắng cổ
- ắng họng
- ắng lặng
- ắp
- ắp lẵm