áp đặt | - đg. Dùng sức ép bắt phải chấp nhận (một chế độ chính trị, hình thức chính quyền, v.v.). |
áp đặt | đgt. Đề ra và dùng sức mạnh buộc phải chấp nhận: áp đặt tư tưởng o áp đặt một bộ máy chính quyền o không chấp nhận một hôn nhân áp đặt. |
áp đặt | đgt 1. Lập ra bằng sức ép: áp đặt một chế độ bù nhìn. 2. Gây sức ép để bắt phải theo: áp đặt một chính sách phản động. |
áp đặt | đg. Thiết lập bằng sức ép: Thực dân mới muốn áp đặt một chế độ bù nhìn tay sai trái với ý dân. Ngr. Buộc phải nhận và làm theo bằng cách gây sức ép: Áp đặt ý muốn của mình. |
Quen thói quyết định nhanh , áp đặt ý muốn của mình cho kẻ khác tuân phục , ông thân mật nắm tay ông giáo cười nói : Thế là thầy hiểu tôi rồi nhé ! Quân triều còn ngấp nghé bên kia đèo. |
Việc áp đặt các phong cách khác nhau thể hiện sự hoài niệm về quê hương tiếp tục mãi cho đến năm 1920. |
Trước sự phản ứng về sự áp đặt của chính quyền , họ lập tức xây nhà kết hợp giữa phong cách Pháp và kiến trúc bản địa để làm hài lòng dân chúng , đặc biệt là giới thượng lưu. |
Sau khi sang Việt Nam cùng Dumoutier làm được một số việc cho công việc học chính thì sáu tháng sau , ngày 1 11 1886 , Tổng trú sứ Paul Bert bị chết do bệnh kiết lỵ nên bao nhiêu dự tính của hai người không thành vì các viên tổng trú sứ (sau là Toàn quyền) sau muốn thực hiện chính sách trực trị , dần xóa bỏ văn hóa Việt Nam để áp đặt văn hóa Pháp. |
Họ quyết tâm áp đặt , họ nhất định không chịu hiểu , chịu nghe gì hết. |
Cuộc chiến tranh do Thuận khơi mào và cũng là do anh áp đặt đang xâm chiếm tâm hồn Tình , bao vây tình từ mọi phía. |
* Từ tham khảo:
- áp điệu
- áp đồng
- áp đường
- áp-ga-ni
- áp giải
- áp hoá học