áp chảo | dt. Thức ăn chiên trên chảo nóng không mỡ không dầu. |
áp chảo | đgt. (Thịt) rán với chính mỡ của nó (nếu có thêm thì thường là ít mỡ): đem áp chảo thịt đế ăn dần o thịt áp chảo. |
áp chảo | đgt tt Rán vàng: Phở áp chảo. |
áp chảo | dt. Một món ăn của người Trung-Hoa làm bằng thịt bằm nhỏ, ngoài bao một lớp bột. |
áp chảo | đg. t. Nói thịt lợn rán vàng. |
Người chạy bàn vui vẻ đáp : Vậy thì có thịt bò xào cải làn , thịt bò áp chảo , mỗi thứ chỉ có hai hào thôi. |
Đến Đài Loan , bạn đâu thể bỏ qua bánh dứa , trứng đúc hàu , bánh bao aáp chảohay mì bò trứ danh. |
Với hương vị ngậy béo , mùi thơm lôi cuốn , foie gras thường được aáp chảovà ăn kèm với bánh mỳ. |
Hãy cung cấp cho dạ dày sau một đêm đói meo của bạn bằng trứng luộc hay trứng aáp chảođều tốt. |
Sau đó , rửa sạch bao tử heo , ướp với 2 muỗng canh nước mắm rồi aáp chảođể khử mùi tanh. |
Chương trình Đấu Trường Ẩm Thực tập 41 , phát sóng ngày 2/12 trên VTV9 với sự xuất hiện của hai gương mặt ca sĩ Hải Yến và diễn viên Hữu Tín cùng hai đầu bếp chuyên nghiệp Đình Mạnh với món Cá điêu hồng lúc lắc xoài và đầu bếp Duy Khang với món Thăn bò aáp chảoMở đầu chương trình , ca sĩ Hải Yến trình diễn ca khúc Tình cờ trên sân khấu đầy sôi động. |
* Từ tham khảo:
- áp chế
- áp dẫn
- áp dụng
- áp đảo
- áp đặt
- áp điệu