áo thùng | dt. áo rộng của người để tang cha mẹ, măc bên ngoài, áo trảm-thôi bên trong: Một mai bóng xé côi tùng, Mũ rơm ai đội, áo thùng ai mang (CD). |
áo thùng | dt. áo của con trai mặc để chịu tang cha mẹ: Dây rơm, mũ bạc, âo thùngi, Cứ theo trong sách Văn Công mà làm (Lục Vân Tiên). |
Chị Hương cắt đầu tóc húi cao , mặc chiếc quần rộng , aáo thùngthình , đội nón lưỡi trai rác mũi , Nhìn bề ngoài , ban đầu ai cũng nhầm lẫn chị là cha Thịnh. |
2 đứa nhìn nhau cười khúc khích , sáng sớm nhìn Thương mắt nhắm mắt mở đi ra với bộ quần aáo thùngthình của con trai mà bố mẹ Minh phá lên cười. |
* Từ tham khảo:
- áo thụng
- áo tơi
- áo trấn thủ
- áo túi
- áo tứ thân
- áo vét