ẩn núp | Nh. Ẩn nấp. |
Chàng mở to hai con mắt , khắp người rờn rợn sợ hãi vì lần đầu nhận thấy rõ căn bản của tâm hồn mình , một căn bản luân khốn nạn , bấy lâu còn ẩn núp che đậy , giờ mới lộ rõ ra. |
Nàng làm như người vô tình , thẫn thờ nói : Còn anh Dũng không biết độ này ẩn núp ở đâu mà không thấy tin tức gì cả. |
Hai người hôm nay tìm đến nhà một người bạn cũ là nơi mà Thái vẫn ẩn núp từ khi vượt ngục ra. |
Loan nhìn Dũng và thấy cái ý tưởng ấy không có gì là táo bạo liều lĩnh nữa nếu Dũng ngỏ lời tha thiết muốn nàng cùng đi thì chắc Loan sẽ có đủ can đảm... Loan không sợ hãi gì khi nghĩ đến những sự trốn tránh ẩn núp , một cuộc đời sống biệt lập hẳn ra ngoài khuôn sáo tầm thường nếu lúc nào cũng có Dũng ở bên cạnh nàng. |
Lưng chừng đồi , một căn nhà tre lợp lá gồi , ẩn núp dưới bóng mấy câu trầu. |
Minh định ẩn núp vào một nơi chờ cho Văn đi rồi mới lẻn vài nhà. |
* Từ tham khảo:
- ẩn sĩ
- ẩn số
- ẩn tàng
- ẩn tật
- ẩn thân
- ẩn tích