ẩn số | dt. 1. Giá trị chưa biết, cần phải xác định trong một hệ phương trình hoặc bất phương trình: tìm ẩn số của phương trình. 2. Điều chưa biết, cần phải tìm hiểu: Quá khứ của cô ấy đang còn là một ẩn số. |
ẩn số | dt (toán) (H. ẩn: kín; số: con số) Số chưa biết cần phải tìm ra trong một phương trình: Ngồi cắn bút, không tìm ra ẩn số. 2. Điều chưa biết nhưng muốn biết: Khả năng ấy còn là một ẩn số đối với chúng tôi. |
ẩn số | (toán) d. Số chưa biết và cần phải tính ra trong một phương trình. |
Chỉ người ở ngay đất này mới tìm ra ẩn số ấy. |
Nếu cất công tìm biết đâu... Ồ , Hòai Nam lắc lắc đầu , tự nhiên lại quàng thêm môẩn sốố nữa... Nếu đã chịu khó đi nhận mặt thì tốt nhất tìm luôn tên Đệ nhị có hơn không? Khánh Hòa nhíu mày nhìn Lê Hoài Nam : Nhưng nếu thằng đó không phải là người tôi quen mặt thì saỏ Thì phương án của tôi coi như thất bại. |
Mỗi người là một ẩn số. |
HoREA nhấn mạnh thị trường vẫn đang tồn tại 5 điểm nghẽn chưa được giải quyết , gồm : Một là điểm nghẽn tiền sử dụng đất đây vừa là gánh nặng , vừa là aẩn số, tạo ra cơ chế xin cho tiêu cực , mà cuối cùng người mua nhà phải gánh chịu khi mua nhà. |
Cái tên gọi Cappuccino đến ngày nay vẫn còn là một aẩn số, có nhiều giả thiết cho rằng chúng bắt nguồn từ tên gọi các nhà tu dòng Capuchin ở Ý , bởi vì màu sắc của những tách café này lại giống với màu áo của các vị ấy. |
Tuy nhiên danh tính của người bạn trai 7 năm đến nay vẫn là aẩn số. |
* Từ tham khảo:
- ẩn tàng
- ẩn tật
- ẩn thân
- ẩn tích
- ẩn tình
- ẩn tướng