ẩn thân | đt. Giấu mình, không ra mặt: ẩn thân theo chốn an-nhàn (LVT.) |
ẩn thân | đgt. Giấu mình; ở ẩn: Ẩn thân theo chốn an nhàn (Lục Vân Tiên). |
ẩn thân | đgt (H. ẩn: kín; thân: mình) Lánh mình ở một nơi hẻo lánh: ẩn lánh nơi rừng rú. |
ẩn thân | đt. Nht. ẩn-hình. |
ẩn thân | đg. Lánh mình: Ẩn thân nơi rừng rú. |
ẩn thân | Giấu mình: ẩn thân theo chốn an-nhàn (L-V-T). |
Hai buổi đi về công việc càng làm càng thấy chán nản , đời mình thật là lạt lẽo vô cùng , lắm lúc muốn ẩn thân một nơi thôn dã , đối với đời không có tiếng tăm gì là đủ ; nhà giầu , có công việc làm đây không chút gì bổ ích cho ai , ra luồn vào cúi mà vẫn không sao rút ra được. |
Thật ra chàng đương loay hoay tìm cách ẩn thân , ngắm nghía mãi rồi sư bà cũng đến mời ra thôi. |
Ông giáo chưa kịp nói gì , hắn hỏi đốp chát : Một người như ông thì về trốn ở cái xứ man mọi này làm gì cho phí người đi ! Tôi đã nghĩ ông muốn ẩn thân để chờ cơ hội làm chuyện vá trời lấp biển đây ! Ông giáo hoảng hốt. |
Sau Khổng Tử dùng để chỉ một hiền sĩ thời Xuân thu thấy đời rối loạn không làm gì nữa nên lánh đời , ẩn thân làm việc đó. |
* Từ tham khảo:
- ẩn tích
- ẩn tình
- ẩn tướng
- ẩn tướng tàng thần
- ẩn ưu
- ẩn vương nương Phật