ẩn náu | đt. Lánh mình, ở ẩn nơi hẻo-lánh. |
ẩn náu | - đg. Lánh ở nơi kín đáo để chờ dịp hoạt động. Toán cướp ẩn náu trong rừng. |
ẩn náu | đgt. Lánh, trốn vào nơi kín đáo để giấu mình, tránh nguy hiểm. Tên cướp ẩn náu trong hang núi o tìm nơi ẩn náu. |
ẩn náu | đgt Lánh; Giấu ở một nơi: Đã đưa những khẩu pháo vào ẩn náu an toàn (VNgGiáp). |
ẩn náu | đt. Lánh mặt kín-đáo. |
ẩn náu | đg. Lánh mình ở một nơi. |
Nàng rất đỗi kinh ngạc khi Minh cho biết chồng nàng đang ẩn náu tại làng Mọc , ở chung với một người bạn học ngày xưa... Tới bờ hồ , Liên và Văn chuyển xe để về Ngã Tư Sở. |
Mấy người ẩn náu trên trại có bị tróc nã không ? Thưa không. |
Đây là Ardh Kuari , hang nơi mà Vaishno Devi được cho là đã ẩn náu chín tháng. |
Vua Thành Thang đánh được vua Kiệt nhà Hạ , đem thiên hạ nhường cho Quang , Quang không nhận đeo đá gieo mình xuống sông giả cách tự tử rồi ẩn náu biệt tích. |
Thế mà vẫn phải đi , đi mãi đi mãi chưa tìm thấy đâu chỗ ẩn náu. |
Còn bây giờ cả miền Nam đều được giải phóng , không còn "lãnh địa" riêng cho lực lượng thù địch ẩn náu , chúng tản ra và vật vờ trên hầu khắp các địa bàn. |
* Từ tham khảo:
- ẩn nặc
- ẩn nấp
- ẩn ngữ
- ẩn nhẫn
- ẩn núp
- ẩn sĩ