ẩn nấp | đgt. Giấu mình ở nơi kín đáo, không cho ai nhìn thấy: tìm nơi ẩn nấp. Biệt kích ẩn nấp trong rừng. |
ẩn nấp | đg. Trốn tránh ở phía sau một vật gì. |
Mỗi lần nghe người khác nhắc đến những hành vi xấu của Trương , Thu nghĩ ngay đến cái tính rất kín đáo ấy và nàng yên tâm không sợ nũa , khác nào một con ốc trước những nguy hiểm bên ngoài đã có cái vỏ để ẩn nấp được yên thân. |
Chỉ cần một vài cái rơi đúng ngọn suối cấp nước cho doanh trại thì các ông hết chỗ ẩn nấp. |
Ông cụ hỏi : Trương Phụ , ngươi còn nhớ ta không? Năm xưa , ta không chịu chỉ nơi ẩn nấp của Trùng Quang Đế , ngươi chôn sống ta ở bãi cát giữa bờ sông. |
Tôi rúc về nằm co ro trong căn nhà của mình , ẩn nấp. |
(13) ỷ phục : lấy ý một câu trong sách Lão Tử : "Họa hề phúc chi sở ỷ , phúc hề họa chi sở phục" (Họa là chỗ dựa của phúc , phúc là nơi ẩn nấp của họa). |
Trước mắt , anh cần một chỗ để ẩn nấp , vài giấy tờ hợp pháp. |
* Từ tham khảo:
- ẩn ngữ
- ẩn nhẫn
- ẩn núp
- ẩn sĩ
- ẩn số
- ẩn tàng