Từ điển Tiếng Việt
Từ điển Việt Anh
Từ điển khác
Từ điển Hàn Việt
Từ điển Việt Nhật
Từ điển Pháp Việt
Từ điển Đức Việt
Từ điển Nga Việt
Từ điển Việt Trung
Ngữ liệu văn bản
Tin tức
ang áng
đgt.
Ước lượng, xác định, tính một cách đại khái bằng trực giác, không cân đo, đong đếm:
ang áng mà làm
o
tính ang áng xem bao nhiêu tiền mặt.
Nguồn tham chiếu: Đại Từ điển Tiếng Việt
ang áng
trgt
Độ chừng:
Giá tính ang áng một triệu đồng.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Nguyễn Lân
* Từ tham khảo:
-
ang ti gôn
-
ảng
-
ángl
-
áng
-
áng
* Tham khảo ngữ cảnh
Dù là chỉ tính
ang áng
theo kiểu Việt Nam , thì nhìn vào tuổi nhỏ Tô Hoài , không ai tìm thấy một sự chuẩn bị hoặc một bệ phóng nào cả.
Anh chẳng còn biết chỗ này là chỗ nào chỉ
ang áng
rằng đã cách khá xa khu đóng quân của đại đội.
* Từ đang tìm kiếm (định nghĩa từ, giải thích từ):
ang áng
* Từ tham khảo:
- ang ti gôn
- ảng
- ángl
- áng
- áng