an hảo | tht. Bình-yên, tốt đẹp: Mọi việc đều an-hảo. |
an hảo | tt. (Dùng khi chúc mừng, hỏi thăm) bình yên và tốt đẹp: Các cụ nhà có được an hảo không? |
an hảo | tt (H. an: yên; hảo: tốt) Yên vui, tốt đẹp: Cuộc sống an hảo của gia đình. |
an hảo | bt. Bình-yên, vui mạnh (thường dùng để hỏi thăm tin-tức của nhau). |
an hảo | Yên vui tốt đẹp: Mọi việc đều an hảo. |
an hảo | Yên lành, được mọi sự tốt. Thường dùng để chức mừng hay để hỏi thăm. |
* Từ tham khảo:
- an-hi-đrít a-xê-tích
- an-hi-đrít sun-fu-rơ
- an hưởng
- an-két
- an khang