an hưởng | đgt. Hưởng thụ mà không phải lo lắng khó nhọc gì cả (ở tuổi già): an hưởng tuổi già. |
an hưởng | đgt (H. an: yên; hưởng: hưởng) Yên vui hưởng thụ: Để cha mẹ được an hưởng tuổi già. |
an hưởng | dt. Hưởng, sống trong cảnh yên vui. |
an hưởng | đg. Yên vui mà hưởng thụ: An hưởng tuổi già. |
Anh muốn có vài ngày bên nhau , yên tĩnh tuyệt đối , bình an hưởng thụ để kéo vợ trở lại trạng thái bình thường như vốn dĩ. |
Ông Phạm Hồng Thưởng giờ aan hưởngtuổi già tại quê nhà. |
Thuở độc thân Ngọ làm mười thì hậu vận nàng chỉ làm một , bởi của cải tích cóp trong quá trình lao động đã dư giả giúp Ngọ aan hưởngtuổi già. |
Khó hiểu là vua áo đen này vẫn được cầm còi ngay vòng sau , để rồi mắc tiếp sai lầm , cho Long Aan hưởngphạt đền trong tình huống hậu vệ Đồng Tháp phạm lỗi ngoài vòng 16 ,50 m rất rõ ràng. |
Mâu thuẫn này của người phụ nữ sẽ dễ dàng dẫn tới việc ly hôn , dù có tiền có của cũng không thể bình aan hưởngthụ. |
* Từ tham khảo:
- an-két
- an khang
- an lạc
- an lạc đường
- an lạc quốc
- an lão