an hưởng | đgt. Hưởng thụ mà không phải lo lắng khó nhọc gì cả (ở tuổi già): an hưởng tuổi già. |
an hưởng | đgt (H. an: yên; hưởng: hưởng) Yên vui hưởng thụ: Để cha mẹ được an hưởng tuổi già. |
an hưởng | dt. Hưởng, sống trong cảnh yên vui. |
an hưởng | đg. Yên vui mà hưởng thụ: An hưởng tuổi già. |
Anh muốn có vài ngày bên nhau , yên tĩnh tuyệt đối , bình an hưởng thụ để kéo vợ trở lại trạng thái bình thường như vốn dĩ. |
* Từ tham khảo:
- an-két
- an khang
- an lạc
- an lạc đường
- an lạc quốc