an khang | (khương) tht. Bình-an, khang-kiện: Chúc anh được an-khang. |
an khang | tt. Bình yên và khỏe mạnh: xin chúc cụ an khang. |
an khang | tt (H. an: yên; khang: khỏe mạnh) Yên vui và khỏe mạnh: Bói xem bản mệnh an khang thế nào (Phạm Công-Cúc Hoa). |
an khang | t. Yên ổn khoẻ mạnh: Mọi người đều được an khang. |
* Từ tham khảo:
- an lạc
- an lạc đường
- an lạc quốc
- an lão
- an lập