an lập | đgt. Có lập trường, quan điểm, chủ thuyết nào đó vững vàng, theo quan niệm đạo Phật. |
Họ lại đùa tiếp : “Ông” cũng làm bộ lắm cơ ! Thế tớ hỏi : đứa nào khóc ban nãy , hả? Khóc cái gì? Khóc là thương , khóc là yêu ! Có trường hợp đâm xe đạp vào nhau , kéo nhau vào công an lập biên bản , sau thành quen , thành yêu , thành vợ chồng đấy thôi ! Tình yêu thường bắt đầu từ một kỷ niệm mà lại ! Ờ ! Cái con này dơ dáng ! Tao cấm mày nói nữa. |
Công an lập tức vọt thẳng đến đạp tung cửa. |
* Từ tham khảo:
- an-ma-nác
- an miên
- an nghỉ
- an nhàn
- an nhẫn