Từ điển Tiếng Việt
Từ điển Việt Anh
Từ điển khác
Từ điển Hàn Việt
Từ điển Việt Nhật
Từ điển Pháp Việt
Từ điển Đức Việt
Từ điển Nga Việt
Từ điển Việt Trung
Ngữ liệu văn bản
Tin tức
an nhiên tự tại
Thư thái, bình tĩnh, không có điều gì phải lo lắng, buồn phiền.
Nguồn tham chiếu: Đại Từ điển Tiếng Việt
an nhiên tự tại
tt
(H. tự: tự mình; tại: ở nguyên chỗ) Thoải mái, không có gì làm xúc động:
Cả nhà hồi hộp, riêng ông cụ vẫn an nhiên tự tại.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Nguyễn Lân
* Từ tham khảo:
-
an như bàn thạch
-
an như thái sơn
-
an ninh
-
an ổn
-
an-pha
* Tham khảo ngữ cảnh
* Từ đang tìm kiếm (định nghĩa từ, giải thích từ):
an nhiên tự tại
* Từ tham khảo:
- an như bàn thạch
- an như thái sơn
- an ninh
- an ổn
- an-pha