An Lập | - (xã) h. Sơn Động, t. Bắc Giang - (xã) h. Bến Cát, t. Bình Dương |
an lập | đgt. Có lập trường, quan điểm, chủ thuyết nào đó vững vàng, theo quan niệm đạo Phật. |
Họ lại đùa tiếp : “Ông” cũng làm bộ lắm cơ ! Thế tớ hỏi : đứa nào khóc ban nãy , hả? Khóc cái gì? Khóc là thương , khóc là yêu ! Có trường hợp đâm xe đạp vào nhau , kéo nhau vào công an lập biên bản , sau thành quen , thành yêu , thành vợ chồng đấy thôi ! Tình yêu thường bắt đầu từ một kỷ niệm mà lại ! Ờ ! Cái con này dơ dáng ! Tao cấm mày nói nữa. |
Công an lập tức vọt thẳng đến đạp tung cửa. |
Vụ việc đang được cơ quan Công aan lậphồ sơ xử lý theo quy định pháp luật. |
Biết được việc làm của mình đang bị công aan lậphồ sơ xử lý , vị giám đốc công ty đã tự viết đơn bãi nại cho mình rồi yêu cầu các học viên ký. |
Riêng diện tích đất 2 lúa 3.492 héc ta , đất rừng phòng hộ 1.326 , đất rừng đặc dụng 26ha được tỉnh Nghệ Aan lậphồ sơ quy hoạch trình các cấp ngành để chuyển đổi mục đích sử dụng. |
Ban Quản lý dự án cải tạo kênh Ba Bò (TP.HCM) sẽ tiến hành lựa chọn nhà thầu cho Gói thầu xây lắp 4 Xây dựng trạm bơm thoát nước tại rạch Bà Tiếng và Cải tạo nút giao vòng xoay An Lạc (từ cầu Aan lậpđến Trần Đại Nghĩa) và Gói thầu thiết bị Cung cấp , lắp đặt thiết bị trạm bơm tại rạch Bà Tiếng , với giá gói thầu lần lượt là 135.636.786.108 đồng và 55.101.640.000 đồng. |
* Từ tham khảo:
- an-ma-nác
- an miên
- an nghỉ
- an nhàn
- an nhẫn
- an nhiên tự tại