an lạc | tht. Yên-tịnh, vui-vẻ: Nơi đây thực an-lạc. |
an lạc | tt. Có thần xác được yên và tinh thần, phần hồn được vui vẻ, theo quan niệm đạo Phật. |
an lạc | tt (H. an: yên; lạc: vui) Yên vui: Hưởng cuộc đời an lạc. |
an lạc | Yên vui. |
an lạc | đg. Yên vui. |
An mất cả niềm an lạc , mất luôn cả lòng tự tin. |
thì dẫu vào hang cọp mình cũng chẳng từ nan... Mình có đi làm cận vệ , người cận vệ độc nhất , đưa anh Giàu đi gặp thằng đại tá Nhật ở đình an lạc để bàn về các thể thức chuẩn bị gặp thằng ra xây. |
Ai vượt qua được thì an lạc trên cõi niết bàn. |
Trí linh bách dư niên an lạc chi khu , Chuyển tác sổ thập hợp phân noa chi địa. |
Khi sắp mất , ông dặn con rằng : Ta chết thì phải hỏa táng , lấy vật tròn đựng xương , bí mật chôn trong vườn an lạc , rồi san đất và trồng cây như cũ , để người đời không biết chỗ nào , lại phải (làm sao cho) mau phục [11a]. |
* Từ tham khảo:
- an lạc đường
- an lạc quốc
- an lão
- an lập
- an-ma-nác