ẵm nách | đgt. 1. Ẵm trẻ nhỏ bằng cách cho hai chân trẻ ra hai bên kẹp lấy nách của người ẵm. 2. (Trẻ) đã cứng cáp: Trẻ biết ẵm nách rồi. |
ẵm nách | đgt ẵm em bé ở cạnh sườn mình bằng một tay: Con chị ẵm nách thằng em đi chơi. |
ẵm nách | đ. Cắp một đứa bé bằng tay vào cạnh sườn mình. |
ẵm nách | ẵm ở bên cạnh nách: trẻ con ẵm nách Nói đứa trẻ con đã sõi. |
Nghe tiếng ồn ào , một đứa con gái nhỏ ẵm nách một thằng bé vào khoảng hai , ba tuổi , cùng một thằng nữa , độ lên bốn , lên năm ở trong nhà chạy ra. |
* Từ tham khảo:
- ẵm ngửa
- ăn
- ăn bám
- ăn bàn ăn giải
- ăn banh
- ăn báo cô