ẵm ngửa | đgt. 1. Ẵm ngửa trên tay. 2. (Trẻ) mới sinh, còn non nớt: Con còn ẵm ngửa. |
ẵm ngửa | đgt Bế một em bé nằm ngửa trên tay mình: Con còn ẵm ngửa đã đưa đi chơi. |
ẵm ngửa | 1. đg. Mang một đứa trẻ nằm ngửa trên tay. 2. t. Nói một đứa trẻ chưa đủ cứng cáp để ẵm một cách khác: Con còn ẵm ngửa đã đưa đi chơi. |
* Từ tham khảo:
- ăn
- ăn bám
- ăn bàn ăn giải
- ăn banh
- ăn báo cô
- ăn bát cơm dẻo, nhớ nẻo đường đi