ăn banh | trt. Bị hư, bị nằm đường, dở-dang: Xe ăn banh; việc đó bị ăn banh rồi en panne |
ăn banh | (en panne) đgt. (Xe) bị hỏng máy dọc đường. |
Ai cũng hiểu , áo vàng aăn banhtrước trong một tình huống mà người sút (cứ tạm gọi thế) cũng phải ngỡ ngàng vì hóa ra bóng đá vào gôn. |
* Từ tham khảo:
- ăn báo cô
- ăn bát cơm dẻo, nhớ nẻo đường đi
- ăn bát mẻ, nằm chiếu manh
- ăn bay
- ăn bắc mặc kinh
- ăn bẩn