ác tăng | dt. Thầy tu dối thế, giả tu hành để làm ác. |
ác tăng | dt. Kẻ đội lốt sư thầy chùa để làm điều ác 2. Sư, thầy chùa không chân tu hay làm điều trái với giáo pháp của Phật. |
ác tăng | dt (H. ác: ác; tăng: sư) Kẻ đội lốt tu hành đạo Phật để làm bậy: Lũ ác tăng làm ô uế cửa chùa. |
ác tăng | dt. Thầy chùa, thầy tu giả danh làm việc tồi bậy: ác-tăng đội lốt thầy tu, thấy cô gái đẹp bỏ chùa đi theo (C.d). |
ác tăng | d. Nhà sư hay làm bậy. |
ác tăng | Sư (thầy chùa) không chân tu, hay làm bậy. |
* Từ tham khảo:
- ác tâm
- ác tật
- ác-ten
- ác thần
- ác thế