ác tật | dt. Những chứng bệnh nan-y, một trong bảy điều thất-xuất mà theo luật xưa người chồng có thể viện-dẫn để xin ly-dị vợ. |
ác tật | dt. Chứng bệnh hiểm nghèo, khó chữa. |
ác tật | dt (H. ác: dữ; tật: trạng thái có bệnh) Bệnh nặng khó chữa: Thầy thuốc bó tay trước ác tật đó. |
ác tật | dt. Tật, thói xấu. |
ác tật | Bệnh nguy hiểm, khó chữa (cũ). |
* Từ tham khảo:
- ác-ten
- ác thần
- ác thế
- ác thì vạc sừng
- ác thủ không
- ác thú