ác thần | dt. Hung-thần, thần dữ; thần trông việc trừng phạt kẻ ác. |
ác thần | dt. 1. Thần chuyên theo dõi điều ác do con người gây ra để trừng phạt; ông ác. 2. Nh. Hung thần. |
ác thần | dt (H. ác: ác; thần: thần) Thần linh mà người mê tín cho là hay làm hại người: Sao làng ấy lại thờ ác thần?. |
ác thần | Thần coi việc làm ác: Ăn ở thiện thì có thiện-thần biết, ăn ở ác thì có ác thần hay. Có khi chỉ những hung-thần. |
Người dân nơi đây tin rằng loài hổ trắng thực ra là ác thần Dakkhin Rai trá hình để hại người , và nữ thần Banbibi chính là người được Allah sai xuống để bảo vệ người dân nơi đây. |
* Từ tham khảo:
- ác thế
- ác thì vạc sừng
- ác thủ không
- ác thú
- ác-ti-min B12