ác tâm | dt. Lòng dạ độc ác: kẻ ác tâm. |
ác tâm | dt (H. ác: ác; tâm: lòng) Lòng độc ác: Kẻ có ác tâm đã vu oan cho chị ấy. |
ác tâm | Lòng độc dữ (cũ). |
Cái mỉm cười ấy , nhiều khi người dì ghẻ có ác tâm cho là rất khinh mạn đối với ông phán và không ngần ngừ , bà bảo thẳng với chồng. |
Giời ! Cái ác tâm của bố mẹ Bính. |
Cớ gì những kẻ ác tâm bảo nàng cây độc không trái , lòng dạ dấm chua , máu trong tim nàng là thứ máu đen băng giá? "Có ai thấu cho tả". |
* Từ tham khảo:
- ác tật
- ác-ten
- ác thần
- ác thế
- ác thì vạc sừng