ác tâm | - dt. (H. ác: ác; tâm: lòng) Lòng độc ác: Kẻ có ác tâm đã vu oan cho chị ấy. |
ác tâm | dt. Lòng dạ độc ác: kẻ ác tâm. |
ác tâm | dt (H. ác: ác; tâm: lòng) Lòng độc ác: Kẻ có ác tâm đã vu oan cho chị ấy. |
ác tâm | Lòng độc dữ (cũ). |
Cái mỉm cười ấy , nhiều khi người dì ghẻ có ác tâm cho là rất khinh mạn đối với ông phán và không ngần ngừ , bà bảo thẳng với chồng. |
Giời ! Cái ác tâm của bố mẹ Bính. |
Cớ gì những kẻ ác tâm bảo nàng cây độc không trái , lòng dạ dấm chua , máu trong tim nàng là thứ máu đen băng giá? "Có ai thấu cho tả". |
"Trên Facebook , phần lớn các bình luận chửi rủa , aác tâm, khẩu nghiệp đều được đến từ các avatar chó mèo , chim chuột , phong cảnh thiên nhiên. |
Hơn nữa , khiến sự cống hiến , nhiệt huyết giảm đi vì sự vạ lây từ những kẻ aác tâmnhư vậy. |
Lòng tốt của người ta , hoặc thậm chí là aác tâm, cũng giống như một chiếc Bumerang. |
* Từ tham khảo:
- ác tật
- ác-ten
- ác thần
- ác thế
- ác thì vạc sừng
- ác thủ không