cục thông tin | じょうほうきょく - 「情報局」|=cục thống kê, địa lý và thông tin quốc gia|+ 国家統計・地理・情報局|=cục thông tin khí tượng|+ 気象情報局|=Cục trưởng Cục thông tin trung ương|+ 中央情報局長官|=chúng tôi đã nhận được những thông tin đầy thuyết phục từ cục thông tin|+ 我々は情報局から説得力のある情報を得た |
* Từ tham khảo/words other:
- Cục Thông tin Năng lượng
- cục thuộc chính phủ, nhận sự chỉ đạo trực tiếp từ bộ trưởng, thứ trưởng
- cục tình báo
- cục trưởng
- cục vàng tự nhiên