nhà sư |
おっさん|=おぼうさん - 「お坊さん」|=miệng nhà sư thì bảo không được ăn trộm, nhưng nách lại giấu con ngỗng (miệng nam mô bụng một bồ dao găm)|+ 坊さんは、盗みはいけないと説教しておきながら、袖の中にはガチョウを隠していた。|=đàn bà, nhà sư và gà là 3 kẻ không bao giờ biết thế nào là đủ|+ 女と坊さんとニワトリは、十分という言葉を知らない。|=không phải bắt chước cung cách của nhà sư, mà phải làm theo những lời giáo huấn của ông ấy|+ 坊さんの素行をまねするのではなく、坊さんが説教するとおりのことをしなさい。|=そう - 「僧」|=nhà sư tu hành để có thể rời xa những ham muốn|+ 修道僧は欲から離れるように絶えず修行している|=そうもん - 「桑門」|=びく - 「比丘」 - [TỶ KHÂU]|=ぶっそう - 「仏僧」 - [PHẬT TĂNG] |
* Từ tham khảo/words other:
- nhà sư theo phái thiền
- nhà tài trợ
- nhà tắm
- nhà tắm công cộng
- nhà tắm hơi