xuất khẩu lao động | - labour export|= liên xô và các nước đông âu từng là thị trường xuất khẩu lao động chính trong thời bao cấp during the state subsidy period, the soviet union and eastern european countries had been the major labour export markets |
* Từ tham khảo/words other:
- ngựa đực non
- ngựa đứng chững lại
- ngựa dùng đi đường
- ngựa được chấm
- ngứa gan